Mô tả
Mô Tả Bộ lưu điện UPS Delta 1kVA – 10kVA.
Bộ lưu điện UPS Delta 1kVA – 10kVA với tính năng nổi trội, đặc biệt cần thiết cho một số thiết bị yêu cầu nghiêm ngặc về tính ổn định của nguồn điện (như điện áp, tần số, dạng sóng, nhiễu sóng hài…). Đặc biệt hệ thống máy chủ, dây truyền sản xuất, máy xét nghiệm, thiết bị đo lường, máy phân tích, máy thí nghiệm, máy sinh hóa, hệ thống phòng mổ… . UPS giúp bảo vệ thiết bị, tránh hư hỏng, thiệt hại về chi phí nghiêm trọng hơn có thể ảnh hưởng đến tính mạng con người.
Giả sử, khi mất điện đột ngột hay gặp sự cố về nguồn điện thì các máy chủ, hệ thống sản xuất, thiết bị y tế…không thể hoạt động được. Bởi lẽ nguồn điện do máy phát cung cấp có chất lượng kém, điện áp trồi sụt, dạng sóng không đạt tiêu chuẩn…làm cho các thiết bị này hoạt động không ổn định hoặc có thể bị hư hỏng
Thêm vào đó, Bộ lưu điện UPS Delta 1kVA – 10kVA cần thiết cho các thiết bị có quy định nghiêm ngặt về nguồn điện. Những thiết bị này sẽ nhanh chóng hư hỏng nếu nguồn điện bị cắt đột ngột, các vi mạnh cũng như bộ xử lý sẽ nhanh chóng tổn hại khi nguồn điện cung cấp cho các thiết bị này không ổn định. Vì vậy sử dụng Bộ lưu điện UPS Delta 1kVA – 10kVA đi kèm là một giải pháp cần thiết nếu bạn không muốn phải nơm nớp lo lắng rằng tài sản của mình có thể bị hư hỏng bất cứ lúc nào chỉ đơn giản vì một sự cố sốc điện, …
Thông số kỹ thuật Bộ lưu điện UPS Delta:
MODEL | CL1000VB | CL2000VB | CL3000VB | CL6000VB | CL10000VB | ||
Công suất | 1kVA | 2kVA | 3kVA | 6kVA | 10kVA | ||
ĐẦU VÀO | |||||||
Điện áp vào | 208/220/230/240VAC | ||||||
Tần số đầu vào | 50Hz/60Hz (tùy chọn) | ||||||
Dải điện áp vào | 140 ~ 295 ±5VAC (100% tải) hoặc 50/60/70/80 ~ 150±5VAC {60%/70%/80%/100% tải) | 110 ~ 295 ± 5VAC (50% tải); 140 ~ 295 ± 5VAC (100% tải) | |||||
Dải tần số đầu vào | 45-55Hz ±0.5% 50Hz; 55-65Hz ± 0.5% 60Hz | ||||||
Số pha | 1 pha + N + PE | ||||||
Hệ số công suất | 0.98 | 0.99 | |||||
Dòng đầu vào (đầy tải) | 4.0A /10A | 8.1A /20A | 12.1A /30A | 24.2A | 40.4A | ||
THD | <5% | <4% | |||||
Dải điện áp Bypass | 186VAC-252VAC hoặc 90VAC-140VAC | 186VAC-252VAC | |||||
ĐẦU RA | |||||||
Mức điện áp | 208/220/230/240VAC hoặc 100/110/115/120/127VAC có thể cài đặt trên LCD | 208/220/230/240VAC có thể cài đặt trên LCD | |||||
Hệ số công suất | 0.9 | ||||||
Sai lệch điện áp | ±1% | ||||||
Thành phần điện áp DC | ≤200mv | ||||||
Hệ số đỉnh đầu ra | 3:1 | ||||||
MỨC TẦN SỐ | |||||||
Chế độ điện lưới | Cùng tần số nguồn đầu vào | ||||||
Chế độ acquy | 50/60±0.2Hz | ||||||
Tốc độ khóa pha | ≤1Hz/s | ||||||
Biến dạng sóng | 100% tải tuyến tính <3%; 100% tải phi tuyến <5% | ||||||
THỜI GIAN CHUYỂN MẠCH | |||||||
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ acquy | 0 ms | ||||||
Từ chế độ acquy chuyển sang chế độ điện lưới | 0 ms | ||||||
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ Bypass | <4ms | <0ms | |||||
Từ chế độ Bypass chuyển sang chế độ điện lưới | <4ms | <0ms | |||||
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ ECO | <10ms | <10ms | |||||
Hiệu suất hệ thống | Đầy tải | >90% | >92% | ||||
Chế độ ECO | >94% | ||||||
Khả năng chịu quá tải Inverter | 105% -150% 30s chuyển sang chế độ Bypass và cảnh báo; > 150% 300ms chuyển sang chế độ Bypass và cảnh báo; | ||||||
ACQUY | |||||||
Loại Acquy | Axit chì khô kín không cần bảo dưỡng | ||||||
Điện áp DC | 24V DC | 48V DC | 72V DC | 192V DC /240V DC | |||
Acquy trong | 9Ah/12V | ||||||
Số lượng acquy | 2 | 4 | 6 | 16/20 | |||
Thời gian lưu điện (100% tải) | 5 phút | ||||||
Bộ sạc | |||||||
Điện áp ra | 27.5±0.4V | 55+0.6V | 82.5+0.9V | 193.7+0.9V | |||
PHƯƠNG PHÁP SẠC | 3 mức sạc | ||||||
Dải điện áp đầu vào | 80VAC-300VAC hoặc 40VAC-150VAC | 150 VAC-300VAC | |||||
Dòng sạc | Tiêu chuẩn:1A; Lưu dài: 6A(Tùy chọn 12A) | Tiêu chuẩn:1 A; Lưu dài : 8A | |||||
Bảo vệ | Bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ kiểm tra quạt | ||||||
Bảo vệ đấu sai L-N,bảo vệ lệch pha, bảo vệ quá tải đầu ra | |||||||
Tắt tiếng, khởi động nguội, tự khởi động AC | |||||||
Điều khiển | RS232; SNMP card; USB (mặc định chỉ có RS232) | ||||||
Truyền thông | Phần mềm chức năng, phân tích trạng thái, bật, tắt hệ thống UPS | ||||||
giám sát trạng thái làm việc UPS, lưu trữ lịch sử | |||||||
Hiển thị | LCD/LED | ||||||
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG VẬN HÀNH HỆ THỐNG | |||||||
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ hoạt động | 0 – 400C | |||||
Nhiệt độ lưu kho | 250C – 550C | ||||||
Độ ẩm | 20 – 90% (không ngưng tụ) | ||||||
Độ cao | 0m- 1500m, trên 1500m sử dụng với hiệu suất giảm | ||||||
Độ ồn | <45db | <50db | |||||
Kích thước UPS (W*D*H) mm | Lưu dài | 144x410x215 | 190x452x341 | 262x514x455 | |||
Tiêu chuẩn | 262x514x735 | ||||||
Kích thước (W*D*H) mm | (Lưu dài ) | 231x492x316 | 320x550x462 | 365x605x610 | |||
(Tiêu chuẩn) | 390x625x937 | ||||||
Trọng lượng | (Lưu dài) | 5.6/6.9 | 11/13 | 11.6/13.7 | 22.1/25.2 | 22.8/25.9 | |
(Tiêu chuẩn) | 13/14.5 | 23.5/25 | 26.6/28.8 | 64.1/72.2 | 70.8/78.9 |
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
———————————————————————-
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ ELCO VIỆT NAM
Văn Phòng: 68 – Phố Trạm – Phường Long Biên – Quận Long Biên – TP Hà Nội
Tel: 097.3637.252 – (024)32171293 – Fax: 84 –24 32171294
Email: info@elco.com.vn
Sản phầm liên quan:
Bộ lưu điện UPS Delta 1kVA – 10kVA Crystal Series
Bộ lưu điện UPS Delta 1kVA – 10kVA Crystal VT Series
Tag: UPS 1kVA, UPS 2kVA, UPS 3kVA, UPS 6kVA, UPS 10kVA
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.